Tỷ lệ ký quỹ ban đầu
Tỷ lệ đòn bẩy tối đa mà người dùng có thể sử dụng còn tùy vào giá trị danh nghĩa của vị thế. Nói chung, vị thế càng lớn thì tỷ lệ đòn bẩy cho phép càng thấp. Do đó, khoản tiền ký quỹ ban đầu được tính bằng cách sử dụng tỷ lệ đòn bẩy mà nhà giao dịch đã chọn.
Xin lưu ý rằng trong chế độ Ký quỹ chéo, người dùng chỉ có thể sử dụng chung mức ký quỹ cho cùng một loại tài sản. Ví dụ: Tất cả BTC trong Ví Hợp đồng Tương lai COIN-M có thể dùng cho hợp đồng dựa trên BTC (bao gồm cả hợp đồng không kỳ hạn và hợp đồng có chuyển giao) trong chế độ Cross Margin.
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu = 1 / Mức đòn bẩy
Hợp đồng BTCUSD Vĩnh cửu |
||
Đòn bẩy
|
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu
|
BTCUSD
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng BTC)
|
125x
|
0,80%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 5
|
100x
|
1,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 10
|
50x
|
2,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 20
|
20x
|
5,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 50
|
10x
|
10,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 100
|
5x
|
20,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 200
|
4x
|
25,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 400
|
3x
|
33,33%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 1.000
|
2x
|
50,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 1.500
|
1x
|
100,00%
|
Trên 1.500
|
Hợp đồng theo quý BTCUSD Quý 0924 & 1231 |
||
Đòn bẩy
|
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu
|
BTCUSD
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng BTC)
|
50x
|
2,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 5
|
20x
|
5,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 30
|
10x
|
10,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 50
|
5x
|
20,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 100
|
4x
|
25,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 200
|
3x
|
33,33%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 500
|
2x
|
50,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 1.000
|
1x
|
100,00%
|
Trên 1.000
|
Hợp đồng ETHUSD Vĩnh cửu |
||
Đòn bẩy
|
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu
|
ETHUSD
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng ETH)
|
100x
|
1,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 15
|
75x
|
1,33%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 100
|
50x
|
2,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 250
|
20x
|
5,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 500
|
10x
|
10,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 1.000
|
5x
|
20,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 1.500
|
4x
|
25,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 2.000
|
3x
|
33,33%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 5.000
|
2x
|
50,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 7.500
|
1x
|
100,00%
|
Trên 7.500
|
Hợp đồng theo quý ETHUSD Quý 0924 & 1231 |
||
Đòn bẩy
|
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu
|
BTCUSD
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng BTC)
|
50x
|
2,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 50
|
20x
|
5,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 250
|
10x
|
10,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 500
|
5x
|
20,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 1.000
|
4x
|
25,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 2.000
|
3x
|
33,33%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 3.000
|
2x
|
50,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 5.000
|
1x
|
100,00%
|
Trên 5.000
|
Đòn bẩy
|
Ký quỹ ban đầu
|
Hợp đồng EGLDUSD Vĩnh cửu
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng EGLD)
|
Hợp đồng FILUSD Vĩnh cửu
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng FIL)
|
11x-20x
|
5,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 500
|
Hạn mức vị thế tối đa là 5.000
|
7-10x
|
10,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 1.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 15.000
|
6x
|
16,67%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 2.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 20.000
|
5x
|
20,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 4.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 30.000
|
4x
|
25,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 8.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 50.000
|
3x
|
33,33%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 10.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 75.000
|
1-2x
|
50,00%
|
Vị thế > 10.000
|
Vị thế > 75.000
|
Đòn bẩy | Ký quỹ ban đầu |
Hợp đồng ETCUSD Vĩnh cửu
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng ETC)
|
Hợp đồng TRXUSD Vĩnh cửu
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng TRX)
|
Hợp đồng EOSUSD Vĩnh cửu
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng EOS)
|
Hợp đồng BNBUSD Vĩnh cửu
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng BNB)
|
Hợp đồng XRPUSD Vĩnh cửu, Hợp đồng theo quý XRPUSD Quý 0924 & 1231
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng XRP)
|
Hợp đồng LINKUSD Vĩnh cửu, Hợp đồng theo quý LINKUSD Quý 0924 & 1231
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng LINK)
|
Hợp đồng BCHUSD Vĩnh cửu, Hợp đồng theo quý BCHUSD Quý 0924 & 1231
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng BCH)
|
11x-20x | 5,00% |
Hạn mức vị thế tối đa là 25.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 5.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 30.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 2.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 500.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 10.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 500
|
8x-10x | 10,00% |
Hạn mức vị thế tối đa là 50.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 10.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 150.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 4.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 1.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 20.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 1.500
|
7x | 14,29% |
Hạn mức vị thế tối đa là 100.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 20.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 300.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 10.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 1.500.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 40.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 2.000
|
6x | 16,67% |
Hạn mức vị thế tối đa là 250.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 50.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 450.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 20.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 2.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 60.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 3.000
|
5x | 20,00% |
Hạn mức vị thế tối đa là 500.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 100.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 600.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 40.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 3.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 80.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 5.000
|
4x | 25,00% |
Hạn mức vị thế tối đa là 750.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 200.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 750.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 60.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 5.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 100.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 7.500
|
3x | 33,33% |
Hạn mức vị thế tối đa là 1.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 300.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 1.500.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 100.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 10.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 150.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 10.000
|
1-2x | 50,00% |
Trên 1.000.000
|
Trên 300.000.000
|
Trên 1.500.000
|
Trên 100.000
|
Trên 10.000.000
|
Trên 150.000
|
Trên 10.000
|
Đòn bẩy | Ký quỹ ban đầu |
Hợp đồng theo quý BNBUSD Quý 0924 & 1231
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng BNB)
|
Hợp đồng LTCUSD Vĩnh cửu, Hợp đồng theo quý LTCUSD Quý 0924 & 1231
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng LTC)
|
Hợp đồng ADAUSD Vĩnh cửu, Hợp đồng theo quý ADAUSD Quý 0924 & 1231
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng ADA)
|
Hợp đồng DOTUSD Vĩnh cửu, Hợp đồng theo quý DOTUSD Quý 0924 & 1231
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng DOT)
|
11x-20x | 5,00% |
Hạn mức vị thế tối đa là 1.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 2.500
|
Hạn mức vị thế tối đa là 250.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 25.000
|
8x-10x | 10,00% |
Hạn mức vị thế tối đa là 2.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 5.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 500.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 50.000
|
7x | 14,29% |
Hạn mức vị thế tối đa là 5.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 10.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 1.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 70.000
|
6x | 16,67% |
Hạn mức vị thế tối đa là 10.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 25.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 2.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 80.000
|
5x | 20,00% |
Hạn mức vị thế tối đa là 20.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 50.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 4.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 100.000
|
4x | 25,00% |
Hạn mức vị thế tối đa là 30.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 75.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 7.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 150.000
|
3x | 33,33% |
Hạn mức vị thế tối đa là 40.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 100.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 10.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 250.000
|
2x | 50,00% |
Hạn mức vị thế tối đa là 50.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 125.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 15.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 500.000
|
1x | 100,00% |
Trên 50.00
|
Trên 125.000
|
Trên 15.000.000
|
Trên 500.000
|
Hợp đồng Tương lai COIN-M 25x |
||
Đòn bẩy
|
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu
|
DOGEUSD
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng DOGE)
|
25x
|
4,0%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 500.000
|
20x
|
5,0%
|
2.500.000
|
10x
|
10,0%
|
5.000.000
|
5x
|
20,0%
|
10.000.000
|
4x
|
25,0%
|
20.000.000
|
2x
|
50,0%
|
50.000.000
|
1x
|
100,0%
|
Trên 50.000.000
|
Hợp đồng Tương lai COIN-M 25x: DOGEUSD
Hợp đồng Tương lai COIN-M 20x |
||||
Đòn bẩy
|
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu
|
UNIUSD
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng UNI)
|
THETAUSD
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng THETA)
|
XLMUSD
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng XLM)
|
20x
|
5,0%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 10.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 10.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 200.000
|
10x
|
10,0%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 20.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 20.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 400.000
|
5x
|
20,0%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 30.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 30.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 600.000
|
4x
|
25,0%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 50.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 50.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 1.000.000
|
3x
|
33,33%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 80.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 80.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 1.500.000
|
2x
|
50,0%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 100.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 100.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 2.000.000
|
1x
|
100,0%
|
Trên 100.000
|
Trên 100.000
|
Trên 2.000.000
|
Hợp đồng Tương lai COIN-M 20x: UNIUSD, THETAUSD, XLMUSD
Xin lưu ý rằng đầu tiên, trader nên chọn tỷ lệ đòn bẩy (và đáp ứng yêu cầu về mức ký quỹ ban đầu) trước khi mở vị thế. Nếu trader không chọn tỷ lệ đòn bẩy, đòn bẩy sẽ được đặt ở tỷ lệ 20x theo mặc định. Tỷ lệ đòn bẩy càng cao thì số lượng vị thế danh nghĩa mà trader được quyền tiếp cận càng ít. Tỷ lệ đòn bẩy càng thấp thì số lượng vị thế danh nghĩa mà trader có thể mở càng nhiều.
Hệ thống sẽ hiển thị số lượng vị thế tối đa được phép đối với các cấp đòn bẩy khác nhau như bên dưới.
Tỷ lệ ký quỹ duy trì
Việc tính mức ký quỹ duy trì được thực hiện thông qua chế độ thiết lập "Khung thuế". Có nghĩa là mức ký quỹ duy trì luôn được tính theo cùng một cách, cho dù trader chọn tỷ lệ đòn bẩy nào. Việc di chuyển từ khung này sang khung khác sẽ không làm cho khung trước đó thay đổi tỷ lệ đòn bẩy của khung. Một lần nữa, như đã lưu ý trước đó, trader nên thanh lý các vị thế trước khi tài sản thế chấp giảm xuống thấp hơn mức ký quỹ duy trì để tránh trường hợp thanh lý tự động.
Hợp đồng không kỳ hạn BTCUSD |
||
Mức
|
Tỷ lệ
Ký quỹ Duy trì
|
Khung Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng BTC)
|
1
|
0,40%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 5
|
2
|
0,50%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 10
|
3
|
1,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 20
|
4
|
2,50%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 50
|
5
|
5,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 100
|
6
|
10,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 200
|
7
|
12,50%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 400
|
8
|
15,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 1.000
|
9
|
25,00%
|
Vị thế tối đa là 1.500
|
10
|
50,00%
|
Trên 1.500
|
Hợp đồng theo quý BTCUSD Quý 0924 & 1231 |
||
Mức
|
Tỷ lệ
Ký quỹ Duy trì
|
Khung Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng BTC)
|
1
|
1,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 5
|
2
|
2,50%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 30
|
3
|
5,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 50
|
4
|
10,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 100
|
5
|
12,50%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 200
|
6
|
15,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 500
|
7
|
25,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 1.000
|
8
|
50,00%
|
Trên 1.000
|
Hợp đồng không kỳ hạn ETHUSD |
||
Mức
|
Tỷ lệ
Ký quỹ Duy trì
|
Khung Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng ETH)
|
1
|
0,50%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 15
|
2
|
0,65%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 100
|
3
|
1,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 250
|
4
|
2,50%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 500
|
5
|
5,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 1.000
|
6
|
10,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 1.500
|
7
|
12,50%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 2.000
|
8
|
15,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 5.000
|
9
|
25,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 7.500
|
10
|
50,00%
|
Trên 7.500
|
Hợp đồng theo quý ETHUSD Quý 0924 & 1231 |
||
Mức
|
Tỷ lệ
Ký quỹ Duy trì
|
Khung Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng ETH)
|
1
|
1,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 50
|
2
|
2,50%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 250
|
3
|
5,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 500
|
4
|
10,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 1.000
|
5
|
12,50%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 2.000
|
6
|
15,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 3.000
|
7
|
25,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 5.000
|
8
|
50,00%
|
Trên 5.000
|
Đòn bẩy | Tỷ lệ ký quỹ duy trì |
Hợp đồng ETCUSD Vĩnh cửu
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng ETC)
|
Hợp đồng TRXUSD Vĩnh cửu
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng TRX)
|
Hợp đồng EOSUSD Vĩnh cửu
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng EOS)
|
Hợp đồng BNBUSD Vĩnh cửu
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng BNB)
|
Hợp đồng XRPUSD Vĩnh cửu, Hợp đồng theo quý XRPUSD Quý 0924 & 1231
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng XRP)
|
Hợp đồng LINKUSD Vĩnh cửu, Hợp đồng theo quý LINKUSD Quý 0924 & 1231
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng LINK)
|
Hợp đồng BCHUSD Vĩnh cửu, Hợp đồng theo quý BCHUSD Quý 0924 & 1231
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng BCH)
|
11x-20x | 2,50% |
Hạn mức vị thế tối đa là 25.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 5.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 30.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 2.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 500.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 10.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 500
|
8x-10x | 5,00% |
Hạn mức vị thế tối đa là 50.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 10.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 150.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 4.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 1.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 20.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 1.500
|
7x | 5,00% |
Hạn mức vị thế tối đa là 100.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 20.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 300.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 10.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 1.500.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 40.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 2.000
|
6x | 5,00% |
Hạn mức vị thế tối đa là 250.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 50.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 450.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 20.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 2.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 60.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 3.000
|
5x | 10,00% |
Hạn mức vị thế tối đa là 500.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 100.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 600.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 40.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 3.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 80.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 5.000
|
4x | 12,50% |
Hạn mức vị thế tối đa là 750.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 200.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 750.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 60.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 5.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 100.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 7.500
|
3x | 15,00% |
Hạn mức vị thế tối đa là 1.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 300.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 1.500.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 100.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 10.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 150.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 10.000
|
1-2x | 25,00% |
Trên 1.000.000
|
Trên 300.000.000
|
Trên 1.500.000
|
Trên 100.000
|
Trên 10.000.000
|
Trên 150.000
|
Trên 10.000
|
Đòn bẩy | Tỷ lệ ký quỹ duy trì |
Hợp đồng theo quý BNBUSD Quý 0924 & 1231
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng BNB)
|
Hợp đồng LTCUSD Vĩnh cửu, Hợp đồng theo quý LTCUSD Quý 0924 & 1231
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng LTC)
|
Hợp đồng ADAUSD Vĩnh cửu, Hợp đồng theo quý ADAUSD Quý 0924 & 1231
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng ADA)
|
Hợp đồng DOTUSD Vĩnh cửu, Hợp đồng theo quý DOTUSD Quý 0924 & 1231
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng DOT)
|
11x-20x | 2,50% |
Hạn mức vị thế tối đa là 1.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 2.500
|
Hạn mức vị thế tối đa là 250.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 25.000
|
8x-10x | 5,00% |
Hạn mức vị thế tối đa là 2.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 5.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 500.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 50.000
|
7x | 5,00% |
Hạn mức vị thế tối đa là 5.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 10.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 1.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 70.000
|
6x | 5,00% |
Hạn mức vị thế tối đa là 10.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 25.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 2.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 80.000
|
5x | 10,00% |
Hạn mức vị thế tối đa là 20.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 50.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 4.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 100.000
|
4x | 12,50% |
Hạn mức vị thế tối đa là 30.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 75.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 7.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 150.000
|
3x | 15,00% |
Hạn mức vị thế tối đa là 40.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 100.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 10.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 250.000
|
2x | 25,00% |
Hạn mức vị thế tối đa là 50.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 125.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 15.000.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 500.000
|
1x | 50,00% |
Trên 50.00
|
Trên 125.000
|
Trên 15.000.000
|
Trên 500.000
|
Hợp đồng Tương lai COIN-M 25x |
||
Mức
|
Tỷ lệ ký quỹ duy trì
|
DOGEUSD
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng DOGE)
|
1
|
1,20%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 500.000
|
2
|
2,50%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 2.500.000
|
3
|
5,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 5.000.000
|
4
|
10,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 10.000.000
|
5
|
12,50%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 20.000.000
|
6
|
25,0%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 50.000.000
|
7
|
50,0%
|
Trên 50.000.000
|
Hợp đồng Tương lai COIN-M 25x: DOGEUSD
Hợp đồng Tương lai COIN-M 20x |
||||
Mức
|
Tỷ lệ ký quỹ duy trì
|
UNIUSD
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng UNI)
|
THETAUSD
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng THETA)
|
XLMUSD
Vị thế
(Giá trị danh nghĩa tính bằng XLM)
|
1
|
2,50%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 10.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 10.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 200.000
|
2
|
5,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 20.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 20.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 400.000
|
3
|
10,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 30.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 30.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 600.000
|
4
|
12,50%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 50.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 50.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 1.000.000
|
5
|
15,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 80.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 80.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 1.500.000
|
6
|
25,00%
|
Hạn mức vị thế tối đa là 100.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 100.000
|
Hạn mức vị thế tối đa là 2.000.000
|
7
|
50,00%
|
Trên 100.000
|
Trên 100.000
|
Trên 2.000.000
|
Hợp đồng Tương lai COIN-M 20x: UNIUSD, THETAUSD, XLMUSD
Chi phí cần thiết để mở một vị thế
Trader cần đảm bảo họ có số vốn tối thiểu cần thiết trong ví trước khi mở một vị thế. Chi phí cần thiết để mở một vị thế bao gồm mức ký quỹ ban đầu và chi phí mở lệnh (nếu có). Trường hợp chi phí mở lệnh xảy ra khi giá vào lệnh bất lợi đối với trader, tức là giá đánh dấu thấp hơn giá vào lệnh của một lệnh Long. Binance thêm chi phí mở lệnh làm một trong các chi phí cần thiết để mở một vị thế nhằm tránh trường hợp cưỡng chế thanh lý khi trader đặt lệnh. Nếu không tính chi phí mở lệnh, vị thế của người dùng có khả năng cao sẽ bị thanh lý ngay khi người đó đặt lệnh.
Chi phí = Mức ký quỹ ban đầu + Chi phí mở lệnh (nếu có)
Bước 1: Tính mức ký quỹ ban đầu
Ký quỹ ban đầu
= Giá trị danh nghĩa / Mức đòn bẩy
= [ (10*100 USD) / 9.800 USD ] / 20
= 0,0051 BTC
Bước 2: Tính chi phí mở lệnh
Chi phí mở lệnh = Số hợp đồng x Hệ số nhân của hợp đồng x Giá trị tuyệt đối {min[0, hướng của lệnh x (1 / giá vào lệnh – 1 /giá đánh dấu)]}
*hướng của lệnh: 1 đối với lệnh Long;-1 đối với lệnh Short
Chi phí mở lệnh của lệnh Long
= 10 x 100 USD x Giá trị tuyệt đối {min[0, 1 x (1 / 9.800 USD – 1 / 9.602,6 USD)]}
= 0,002097646 BTC
Chi phí mở lệnh của lệnh Short
= 10 x 100 USD x Giá trị tuyệt đối {min[0, 1 x (1 / 9.800 USD – 1 / 9.602,6 USD)]}
= 0
Bước 3: Tính chi phí cần thiết để mở một vị thế
Vì lệnh Long có tính chi phí mở lệnh nên chi phí cần thiết để mở vị thế Long sẽ cao hơn do ngoài khoản ký quỹ ban đầu, chúng tôi còn tính đến khoản chi phí mở lệnh.
Chi phí cần thiết để mở vị thế Long
= 0,0051 BTC + 0,002096562 BTC
= 0,0072 BTC (có chênh lệch do làm tròn số)
Lệnh Short không tính chi phí mở lệnh nên chi phí cần thiết để mở vị thế Short bằng mức ký quỹ ban đầu.
Chi phí cần thiết để mở một vị thế Short
= 0,0051 BTC + 0 = 0,0051 BTC
*Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các con số trong bài viết này có thể thay đổi mà không cần thông báo thêm. Vui lòng tham khảo phiên bản tiếng Anh để cập nhật số liệu mới nhất.